Cập nhật thông tin về dự án đầu tư xây dựng, khai thác Cảng container quốc tế Cái lân

Cập nhật thông tin về dự án đầu tư xây dựng, khai thác Cảng container quốc tế Cái lân

I. Thông tin dự án

1. Tên dự án: Dự án đầu tư xây dựng công trình Cảng Container quốc tế Cái Lân.

2. Chủ đầu tư: Công ty TNHH cảng container quốc tế Cái Lân ( Là liên doanh giữa công ty cổ phần đầu tư Cảng Cái Lân (CPI) với công ty SSA-HVN của Mỹ ).

3. Đơn vị lập thiết kế cơ sở: Công ty Berger/ABAM Engineers Inc. (Mỹ)

4. Đơn vị rà soát dự án:  Công ty cổ phần tư vấn thiết kế cảng – kỹ thuật biển (Portcoast)

5. Hình thức, quy mô đầu tư:  Đầu tư xây dựng mới các hạng mục công trình bến 2,3,4 cảng Cái Lân với trang thiết bị đồng bộ để tiếp nhận tầu Container sức chở đến 3.000 TEUs và tàu hàng rời trọng tải đến 50.000 DWT.

a. Tổng mức đầu tư           : 155.300.000 USD 

b. Nguồn vốn đầu tư

– Vốn chủ sở hữu               :    54.355.000 USD

+ CPI              :   27.721.050 USD

+ SSAHVN        :   26.633.950 USD

– Vốn vay                          : 100.945.000 USD

6. Quy mô 03 bến, Công suất thiết kế, khai thác

– Chiều dài 03 bến                               : 594m

– Chiều sâu trước bến                          : -13m (HĐ)

– luồng tuyến khai thác                       : -10m (HĐ)

– Bề rộng tuyến luồng                         : 130m (HĐ)

– khả năng thông qua của cảng           : Công suất thiết kế tối đa đạt 1.000.000 TEUs

II. Tình hình thực hiện dự án (tính đến hết 31/10/2010)

1. Vốn chủ sở hữu

a. Số vốn đã góp

TT Tên nhà đầu tư Vốn phải góp theo GCNĐT (USD) Tỷ lệ

(%)

Vốn đã góp

(USD)

1 Công ty cổ phần đầu tư cảng Cái Lân (CPI) 27.721.050 51% 16.320.000
2 SSA Holding International Vietnam, Inc (SSA-HVN) 26.633.950 49% 15.680.000
  Tổng cộng 54.355.000 100% 32.000.000

b. Tiến độ góp vốn:

Tên thành viên Tỉ lệ góp (%) Giá trị vốn góp (USD) Thời điểm góp vốn
Năm 2008 (USD) Năm 2009 (USD) Năm 2010 (USD) Năm 2011 (USD) Năm 2012 (USD)
CPI 51 % 27.721.050 9.204.388 7.115.612 10.200.000 1.201.050
SSAHVN 49 % 26.633.950 600.000 1.200.000 13.880.000 9.800.000 1.153.950
Tổng 100 % 54.355.000 9.804.388 1.200.000 20.995.612 20.000.000 2.355.000
Tổng luỹ kế vốn góp  9.804.388 11.004.388 32.000.000 52.000.000 54.355.000

2. Vốn vay

TT Tổ chức tài chính/bên cho vay Nước (quốc gia) Vốn vay (USD)
1 Tổ chức tài chính quốc tế IFC Hoa Kỳ 38.750.000
2 Tổ chức tài chính FMO Hà Lan 20.000.000
3 Tổ chức tài chính PROPARCO Pháp 15.000.000
4 Tổ chức tài chính ICF DP Anh và xứ Wales 27.195.000
  Tổng 100.945.000

Ký hợp đồng vay vốn nước ngoài:

TT Tổ chức tài chính/bên cho vay (nước) Ngày ký HĐ Vốn vay (USD)
1 Tổ chức tài chình IFC (Hoa kỳ) 26/10/2010 38.750.000
2 Tổ chức tài chình FMO (Hà Lan) 26/10/2010 20.000.000
3 Tổ chức tài chình PROPARCO (Pháp) 26/10/2010 15.000.000
4 Tổ chức tài chình ICF DP (Anh và xứ Wales) 26/10/2010 27.195.000
  Tổng 100.945.000

3. Kế hoạch triển khai Dự án xây dựng cảng container quốc tế Cái Lân

a. Ký hợp đồng xây dựng gói thầu C1000     Tháng 10 năm 2010

– Tên gói thầu: Công trình thuỷ công (bao gồm các hạng mục: Tôn tạo, kè gầm bến, nạo vét và xây dựng kết cấu bến)

– Đơn vị trúng thầu: Halla Engineering & Contruction Corp (Hàn Quốc) / Huyen Minh IC(Việt Nam)

– Giá trị gói thầu: 29.800.000 USD

– Ngày bàn giao mặt bằng: Ngày 22 tháng 11 năm 2010

b. Khởi công xây dựng gói thầu C1000         Dự kiến ngày 11 tháng 12 năm 2010

c. Ký hợp đồng xây dựng gói thầu C2000     Dự kiến tháng 03 năm 2011

– Tên gói thầu: Công trình xây dựng (bao gồm các hạng mục: Nhà xưởng, đường bãi, hệ thống điện nước, hệ thống nước cứu hoả, nhà văn phòng và các công trình phụ trợ khác.)

d. Bến 4 hoàn thành                            Dự kiến tháng 12 năm 2011

e. Lắp đặt cần cẩu                               Dự kiến tháng 12 năm 2011

f. Bắt đầu khai thác bến 4                   Dự kiến tháng 01 năm 2012

g. Hoàn thành bến 2, 3,                      Dự kiến tháng 08 năm 2012

III. Cập nhật thông tin, số liệu của dự án

1.  Hạng mục và chi phí đầu tư của dự án:

TT Hạng mục đầu tư Chi phí đầu tư
VNĐ (1.000) USD
I Chi phí đầu tư xây dựng 1.128.000.000 64.500.000
1       – Nạo vét, san lấp mặt bằng 190.000.000 10.900.000
2       – Công trình bến 455.000.000 26.000.000
3       – Công trình phụ trợ, đường bãi 483.000.000 27.600.000
II Chi phí đầu tư thiết bị 1.180.000.000 67.200.000
III Chi phí quản lý dự án 47.000.000 2.700.000
IV Chi phí tư vấn và chi phí khác 88.000.000 5.000.000
V Vốn lưu động ban đầu 123.000.000 7.000.000
  TỔNG CỘNG 2.566.000.000 146.400.000

2. Giá trị và tiến trình đầu tư dự án (Đơn vị tính: USD)

TT Hạng Mục Tổng cộng Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3
1 Xây dựng các công trình cảng 64.500.000 10.900.000 26.000.000 27.600.000
2 Trang thiết bị trong cảng 67.200.000 16.800.000 50.400.000
3 Chi phí quản lý, khai thác, dự phòng 7.700.000 616.000 3.311.000 3.773.000
Tổng cộng 139.400.000 11.516.000 46.111.000 81.773.000

3. Cơ cấu nguồn vốn và phân kỳ đầu tư (đơn vị tính: USD)

TT Nguồn vốn Cộng Năm đầu tư
Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3
1 Nguồn vốn điều lệ (35%) 41.820.000 3.454.800 13.833.300 24.531.900
   Bên Việt Nam (51% vốn điều lệ) 1.761.948 7.054.983 12.511.269
   Bên Nước ngoài (49% vốn điều lệ) 1.692.852 6.778.317 12.020.631
2 Vốn vay (65 %) 97.580.000 8.061.200 32.277.700 57.241.100
Tổng cộng 139.400.000 11.516.000 46.111.000 81.773.000

Với các lợi thế về vị trí địa lý và hệ thống giao thông trước cũng như sau cảng, dự án xây dựng cầu bến 2, 3 và 4 dự kiến sẽ đạt được những kết quả như sau:

4. Loại tàu, thông số tàu có khả năng tiếp nhận:

Loại tàu DWT (T) L(m) B(m) D(m)
Feeder 5500 107 17,2 6,2
Feedermax

1st Genaration

11300 141 21,7 8
2nd Genaration 19600 174 25,9 9,5
26090 189 28,2 10,5
3rd Genaration 34000 212 30,8 11,5
41150 236 32,0 11,7
4th Genaration 45900 256 32,2 12,1
50600 271 32,2 12,3

5. Dự báo lượng hàng hoá thông qua cảng Cái Lân và bến 2, 3, 4:

TT Năm Cảng Cái Lân Bến 2, 3 và 4 cảng Cái Lân
Hàng tổng hợp

(tấn)

Hàng container

(teus)

Hàng tổng hợp

(tấn)

Hàng container

(teus)

1 2012 3.800.000 690.000 150.000 345.000
2 2013 4.110.000 815.000 250.000 425.000
3 2014 4.450.000 945.000 350.000 515.000
4 2015 4.800.000 1.065.000 500.000 585.000
5 2020 5.450.000 1.425.000 0 905.000
6 2025 6.150.000 1.650.000 0 1.005.000
7 2030 6.950.000 1.855.000 0 1.150.000

6. Thời gian hoàn vốn của dự án:

Năm Vốn đầu tư Doanh thu Chi phí khai thác Khấu hao TSCĐ Thuế TNDN Lãi sau thuế Vốn đầu tư còn lại
2009 8.061.200 8.061.200
2010 64.555.400 72.616.600
2011 114.482.200 187.098.800
2012 24.554.541 14.252.991 9.608.000 69.355 624.195 176.866.605
2013 30.629.757 14.167.408 9.608.000 685.435 6.168.914 161.089.800
2014 37.401.574 14.883.336 9.608.000 1.291.024 11.619.214 139.862.477
2015 43.225.951 17.409.673 9.608.000 3.241.656 12.966.622 117.287.855
2016 47.591.851 17.458.689 9.608.000 4.105.032 16.420.130 91.259.725
2017 51.957.751 17.507.705 9.608.000 4.968.409 19.873.637 61.778.088
2018 56.323.652 17.556.720 9.608.000 5.831.786 23.327.146 28.842.943
2019 60.689.552 17.605.736 9.608.000 9.373.228 24.102.588 (4.867.645)
2020 62.272.452 17.654.752 9.608.000 9.802.716 25.206.984
2021 62.272.452 17.654.752 9.608.000 9.802.716 25.206.984
2022 62.272.452 17.654.752 2.888.000 11.684.316 30.045.384
2023 62.272.452 17.654.752 2.888.000 11.684.316 30.045.384
2024 62.272.452 17.654.752 2.888.000 11.684.316 30.045.384
2025 62.272.452 17.654.752 2.888.000 11.684.316 30.045.384
2026 62.272.452 17.654.752 2.888.000 11.684.316 30.045.384
2027 62.272.452 17.654.752 2.888.000 11.684.316 30.045.384
2028 62.272.452 17.654.752 2.888.000 11.684.316 30.045.384
2029 62.272.452 17.654.752 2.888.000 11.684.316 30.045.384
2030 62.272.452 17.654.752 2.888.000 11.684.316 30.045.384
2031 62.272.452 17.654.752 2.888.000 11.684.316 30.045.384
2032 62.272.452 17.654.752 2.888.000 11.684.316 30.045.384
2033 62.272.452 17.654.752 2.888.000 11.684.316 30.045.384
2034 62.272.452 17.654.752 2.888.000 11.684.316 30.045.384
2035 62.272.452 17.654.752 2.888.000 11.684.316 30.045.384
2036 62.272.452 17.654.752 2.888.000 11.684.316 30.045.384

7. Tính toán chỉ tiêu hiệu quả tài chính

Năm Tổng nguồn thu Chi đầu tư Dòng tiền tệ
Lợi nhuận sau thuế Khấu hao TSCĐ Thu hồi vốn lưu động ban đầu
2009 8.061.200 -8.061.200
2010 64.555.400 -64.555.400
2011 114.482.200 -114.482.200
2012 624.195 9.608.000 10.232.195
2013 6.168.914 9.608,000 15.776.914
2014 11.619.214 9.608.000 21.227.214
2015 12.966.622 9.608.000 22.574.622
2016 16.420.130 9.608.000 26.028.130
2017 19.873.637 9.608.000 29.481.637
2018 23.327.146 9.608.000 32.935.146
2019 24.102.588 9.608.000 33.710.588
2020 25.206.984 9.608.000 34.814.984
2021 25.206.984 9.608.000 34.814.984
2022 30.045.384 2.888.000 32.933.384
2023 30.045.384 2.888.000 32.933.384
2024 30.045.384 2.888.000 32.933.384
2025 30.045.384 2.888.000 32.933.384
2026 30.045.384 2.888.000 32.933.384
2027 30.045.384 2.888.000 32.933.384
2028 30.045.384 2.888.000 32.933.384
2029 30.045.384 2.888.000 32.933.384
2030 30.045.384 2.888.000 32.933.384
2031 30.045.384 2.888.000 32.933.384
2032 30.045.384 2.888.000 32.933.384
2033 30.045.384 2.888.000 32.933.384
2034 30.045.384 2.888.000 32.933.384
2035 30.045.384 2.888.000 7.000.000 39.933.384
 – Tỷ suất nội hoàn tài chính 12.41%
 – Thu nhập thuần của Dự án NPV 34.805.282

– Đầu tư xây dựng mới các hạng mục công trình bến số 2, 3, 4 Cảng công ten nơ quốc tế Cái Lân với trang thiết bị đồng bộ để tiếp nhận tàu container có trọng tải 3.000 TEUs và tàu hàng rời trọng tải đến 50.000 DWT đảm bảo phù hợp với Quy hoạch đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng biển Việt Nam giai đoạn 2010 – 2020 và định hướng đến 2030.

– Việc đầu tư xây dựng bến số 2, 3, 4 cảng Cái Lân sẽ tạo điều kiện phát triển hoàn thiện hệ thống GTVT đường biển khu vực phía Bắc, có khả năng tiếp nhận tàu container trọng tải đến 3.000 TEUs và tàu hàng rời trọng tải đến 50.000 DWT.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0942.443.000

Liên Hệ Cảng Vận Tải

Gọi ngay